여기서 야간도 해요? | Ở đây có làm đêm không? |
하루 몇 시간 근무해요? | Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? |
일을 언제 시작해요? | Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ? |
무슨 일을 하겠어요? | Tôi sẽ làm việc gì? |
새로 와서 잘 몰라요 | Tôi mới đến nên không biết rõ ạ |
오늘 몇시까지 해요? | Hôm nay làm đến mấy giờ? |
누구와 함께 해요? | Tôi làm với ai ạ? |
너무 피곤해, 좀 쉬자 | Mệt quá, nghỉ chút thôi nào |
저희를 많이 도와주세요 | Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi |
이렇게 하면 돼요? | Làm thế này có được không? |
한번 해 볼게요 | Để tôi làm thử một lần xem |
같이 해주세요 | Hãy làm cùng nhau đi |
천천히 일에 익숙해질 거예요 | Từ từ tôi sẽ quen với công việc |
이제부터 혼자 할 수 있어요 | Từ bây giờ tôi có thể làm một mình |
최선을 다했어요 | Tôi đã cố gắng hết sức |
노력하겠어요 | Tôi sẽ nỗ lực |
저는 금방 나갔다 올게요 | Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay |
이렇게 하면 되지요? | Làm thế này là được phải không? |
켜세요 | Hãy bật lên |
끄세요 | Hãy tắt đi |
손을 지 마세요 | Đừng chạm tay vào nhé |
위험하니까 조심하세요 | Nguy hiểm, hãy cẩn thận |
월급 명 세서를 보여주세요 | Cho tôi xem bảng lương đi ạ |
이번달 제 월급이 얼마에요? | Tháng này lương tôi được bao nhiêu? |
월급 언제 나오겠어요? | Bao giờ thì có lương ạ? |
월급을 인상해주세요 | Hãy tăng lương cho tôi đi ạ |
무엇을 도와드릴까요? | Tôi có thể giúp gì được bạn? |
한번 해봐 주세요 | Hãy làm thử cho tôi xem với |
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]