Một số quán ngữ thông dụng:
- 눈 밖에 나다; Mất cảm tình
- 눈에 거슬리다: Chướng mắt
- 눈이 어둡다: Tính tham lam làm mờ mắt
- 눈 코 뜰 새가 없다: Bận tối mắt tối mũi
- 눈을 감다 = 죽다: Nhắm mắt – Chết
- 눈을 붙이다: Chợp mắt
- 눈을 주다: Giao hẹn, hẹn ước
- 눈이 맞다: Sự thấu hiểu trong tình yêu nam nữ
- 눈 깜짝할 사이: Trong chớp mắt, nháy mắt
- 눈시울이 뜨거워지다: Mủi lòng, xúc động chảy nước mắt.
- 눈총을 맞다: Bị chú ý, bị soi mói
- 눈총을 주다: Ánh mắt hình viên đạn
- 눈에 밟히다: Vương vấn
- 눈이 팔리다: Mất tập trung, mất chú ý
- 눈을 끌다: Thu hút, bắt mắt
Tiếng Hàn Phương Anh chúc các bạn học vui !!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]