BIỂU HIỆN TINH TẾ, TẾ NHỊ, SÂU SẮC TRONG TIẾNG HÀN

  1. 섬세하다: Tế nhị, tinh tế

VD: 

-지수는 성격이 섬세해서 맡은 일을 꼼꼼하게 처리한다. Jisoo có tính cách tinh tế nên xử lý công việc mình đảm nhận một cách cẩn thận.

-그 여자의 표현이 섬세하다. Biểu hiện của cô gái đó rất tế nhị

 

2. 센스가 있다: Tinh ý, tinh tế

VD: 

  • 그는 센스가 있는 거 없다. anh ta không tinh ý gì cả
  • 확실히 우리가 센스가 있다. Đúng là chúng ta tinh ý thật

3. 눈치가 빠르다 : Lanh lợi, tinh ý

VD: 

  • 그 아이는 약고 눈치가 빠르다. Đứa trẻ đó lanh lợi
  • 저렇게 눈치가 빠른 사람이 다 있냐? . Sao ai cũng tinh ý vậy nhỉ?

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *