- 가라! Đi đi
- 어때? Thế nào?
- 어서! Vào đi!
- 빨리! Nhanh lên!
- 줘봐! Đưa đây!
- 받아! Nhận đi!
- 사줘! Mua cho tôi đi mà!
- 꺼져! Biến đi
- 나외! Ra đây!
- 뭐야? Gì vậy!
- 진짜? Thật sao!
- 예뻐! Đẹp ghê!
- 뭐해? Làm gì đó?
- 자라! Ngủ đi!
- 먹어! Ăn đi
- 안 돼! Không được!
- 그만! Dừng lại đi!
- 마셔! Uống đi nào!
- 안 가? Không đi à?
- 좋아! Tốt lắm, (chơi) hay lắm
- 섫어! Không thích
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]