BIỂU HIỆN THÚ VỊ TRONG TIẾNG HÀN

각오하다: Chuẩn bị tinh thần đối mặt với việc khó khăn sắp tới sẽ gặp phải.

-> Lường trước , chuẩn bị tinh thần

VD:

위험을 각오하다. Chuẩn bị cho sự nguy hiểm

그 정도는 이미 각오하고 있으니 걱정하지 마. Tôi đã lường trước ở mức độ đó rồi nên đừng lo lắng.

너랑 할 수 있는 건 다 해 볼거야. 그러니까 각오해. Những việc anh có thể làm với em thì anh sẽ làm hết. Vì vậy em hãy chuẩn bị tinh thần đi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *