- Âm “불 – Bất, Phật
- 불안: Bất an
- 불만: Bất mãn
- 불역: Bất dịch ( Bất biến)
- 불편: Bất tiện
- 불성공: Bất thành công (Không thành công)
- 불규칙: Bất quy tắc
- 불자: Phật tử
- 불쾌: Bất khoái ( Không thoải mái)
- 불화: Bất hoà
- 불호: Bất hiếu
- 불능: Bất năng ( Không có khả năng)
- 불문: Phật môn / Bất vấn
- 불역: Bất dịch ( Bất biến)
- 불행: Bất hạnh
- Âm “ 신” – Tân (mới), Thần, Tín
- 신도시: Tân đô thị ( Đô thị mới)
- 신발명: Tân phát minh ( Phát minh mới)
- 신제도: Tân chế độ ( Chế độ mới)
- 신발견: Tân phát kiến ( Phát kiến mới)
- 신조: Thần trợ (sự giúp đỡ của thần thành)
- 신경: Thần kinh
- 신도: Tín đồ
- 산신: Sơn thần ( Thần núi)
- 신기: Thần kỳ
- 신념: Tín niệm ( Niềm tin)
- 신동: Thần đồng
- 신의: Thầy y, Thần ý (ý trời)
- 신문: Tân văn ( Báo)
- 최신: Tối tân
- Âm “ 승 ” – Tăng, thắng, thăng, thừa
- 승진: Thăng tiến
- 승급: Thăng cấp
- 승리: Thắng lợi
- 승패: Thắng bại
- 승강: Thăng giáng (sự thăng trâm)
- 승인: Thừa nhận
- 승계:Thừa kế
- 승격: Thăng cách (lên chức)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]