- 할로윈: Lễ hội Halloween
- 할로윈 파티: Lễ hội hóa trang
- 마녀: Phù thủy
- 마귀할멈: Mụ phù thủy
- 박쥐: Con dơi
- 호박: Quả bí ngô
- 빗자루: Cái chổi biết bay, chổi của phù thủy
- 검은 고양이: Loại mèo đen ma quỷ
- 해골: Hài cốt
- 괴물: Con quái vật
- 호박등: Cây đèn hình bí ngô
- 늑대인간: Ma sói
- 으스스한: Sự rùng rợn
- 해골 머리: Cái đầu lâu
- 미이라 : Bộ xác ướp
- 악마 : Linh hồn, ác quỷ
- 유령의 집: Ngôi nhà đã bị quỷ ám, ma ám
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]