- 사진을 찍어도 돼요? Có được chụp ảnh không ạ?
- 창문을 열어도 돼요? Mở cửa sổ được không ạ?
- 여기에 앉아도 돼요? Mình ngồi ở đây được không?
- 밤에 바람이 불지만 춥지 않아요. Vào đêm thì có gió nhưng không lạnh
- 아파트가 작지만 깨끗해요. Căn hộ nhỏ nhưng sạch sẽ
- 우리는 가족같이 친해요. Chúng tôi thân nhau như gia đình vậy
- 날마다 회사에 가요. Mỗi ngày tôi đều đến công ty
- 아기 때문에 엄마가 화났어요. Vì đứa bé mà người mẹ nổi giận
- 여기서 내리면 안될 것 같아요. Có vẻ như không được xuống ở đây
- 다른 할 일이 없나요? Không có việc gì khác sao?
- 재미있는 시간이 있어요. Tôi đã có khoảng thời gian thật vui vẻ
- 한국에 대해 어떻게 생각해요? Bạn nghĩ sao về đất nước Hàn Quốc
- 말도 많네요! Nói nhiều quá đấy!
- 용심해줄게! Tôi sẽ tha thứ cho bạn!
- 잊지 말아요! Đừng có mà quên đấy nhé!
- 그냥 들어와! Cứ vào tự nhiên đi
- 나는 지금 급해요. Tôi bây giờ đang gấp
- 잔소리 좀 그만해요. Ngưng cằn nhằn đi
- 생각해 봐요! Thử suy nghĩ xem!
- 좋은 생각이네! Ý kiến hay đấy!
- 너한테 할 말이없어! Tôi không có gì để nói với bạn nữa!
- 누가 알겠어. Ai mà biết được
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]