- 후추 /hô-chu/: tiêu.
- 설탕 /sol-thang/: đường.
- 참기름 /ch’am-ki-rưm/: bột ngọt.
- 말린고추 /mal-lim-kô-chu/: ớt khô.
- 양파 /yang-pha/: hành củ.
- 고추 /kô-chu/: ớt đỏ.
- 파프리카 /pha-phư-ri-kha/: ớt xay.
- 시트로넬라 /si-thư-rô-nêl-la/: sả.
- 기름 /ki-rưm/: dầu.
- 참기름 /ch’am-ki-rưm/: dầu mè.
- 소금 /sô-kưm/: muối.
- 식용유 /si-kyong-yu/: dầu ăn.
- 올리브유 /ôl-li-pư-yu/: dầu ô liu.
- 식초 /sik-ch’ô/: dấm.
- 계피 /kyê-phi/: quế.
- 마늘 /ma-nưl /: tỏi.
- 머스타드 /mo-sư-tha-tư/: mù tạt.
- 양파 /yang-pha/: hành tây.
- 박하 /pak-ha/: bạc hà.
- 사프란 /sa-phư-ran/: nghệ.
- 고추가루 /kô-chu-ka-ru/: ớt bột.
- 고추장 /kô-chu-chang/: tương ớt.
- 풋고추 /phut-kô-ch’u/: ớt xanh.
- 조미료 /chô-mi-ryô/: gia vị.
- 간장 /kan-chang/: xì dầu.
- 카레 /kha-ryê/: cà ri.
- 젓간 /chot-kan/: nước mắm.
- 생강 /seng-kang/: gừng.
- 파 /pha/: hành lá.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]