화장품: Mỹ phẩm
선크림(sun cream): Kem chống nắng
BB 크림: BB Cream
마스카라: Mascara
립스틱: Son môi
립글로스: Son bóng
파운데이션: Kem nền
컨실러: Kem che khuyết điểm
파우더: Phấn phủ
가루파우더: Phấn bột
하이라이터: Phấn khối
아이섀도: Phấn mắt
아이라이너: Chì kẻ mắt
뷰러: Bấm mi
립팔렛트: Hộp son nhiều màu
블려스: Phấn má
메이크업 붓: Cọ trang điểm
눈썹연필: Chì kẻ mày
CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP VUI VẺ!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]