TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
코끼리 /kokkiri/: Con voi.
호랑이 /horangi/: Con hổ.
코뿔소 /koppulso/: Tê giác.
꽃사슴 /kkotsaseum/: Hươu sao.
구름표범 /gureumpyobeom/: Báo gấm.
수달 /sudal/: Rái cá.
코브라 /kobeura/: Rắn hổ mang.
원숭이 /wonsungi/: Con khỉ.
불여우 /buryeou/: Con cáo.
다람쥐 /daramjwi/: Con sóc.
물왕도마뱀 /murwangdomabaem/: Kỳ đà hoa.
구렁이 /gureongi/: Con trăn.
악어 /ageo/: Cá sấu.
곰 /gom/: Con gấu.
들소 /deulso/: Bò rừng.
Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]