- Tiểu từ chủ ngữ sẽ đi sau danh từ đóng vai trò là chủ ngữ trong câu
- Trong tiếng hàn, đứng ở vị trí tiểu từ chủ ngữ có 2 tiểu từ đó là 은/는/이/가
Tiểu từ 은/는
-Danh từ có patchim + 은
-Danh từ không có patchim + 는
-Sử dụng trong câu mô tả, giải thích, giới thiệu về một đối tượng nào đó
– Sử dụng để chỉ sự vật, sự việc được nhắc đến trước đó trong cuộc hội thoại hoặc là đối tượng đã được biết đến trước đó
-Sử dụng trong câu khi so sánh, đối chiếu 2 sự vật, sự việc
VD:
저는 한국 사람입니다. Tôi là người Hàn Quốc
요코 씨는 일본에서 왔어요. Yoko đến từ Nhật Bản
서울에는 눈이 왔어요. 부산에는 눈이 오지 않아요. Ở Seoul có tuyết rơi nhưng ở Busan thì không
Tiểu từ 이/가
– Danh từ có patchim + 이
– Danh từ không có patchim + 가
– Sử dụng sau danh từ với vai trò chỉ rõ danh từ đứng trước nó là chủ ngữ của câu
– Sử dụng sau danh từ khi nó xuất hiện lần đầu tiên trong một cuộc hội thoại, đoạn văn, chủ đề mới trong cuộc trò chuyện
– Sử dụng để nhấn mạnh vào danh từ phía trước đó
VD:
과일이 너무 비싸요. Hoa quả rất đắt
그 남자는 아이들이 두 명 있어요. Người đàn ông đó có 2 đứa con trai
준호 씨가 음식을 준비할 거예요. Anh Junho sẽ chuẩn bị đồ ăn
Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]