요즘 어떻게 지내십니까? Dạo này ngài/ ông khoẻ không? (trang trọng)
요즘 어떻게 지내요? Dạo này bạn khoẻ chứ?
잘 지내요? Bạn khoẻ không?
잘 지내고 있어요. Tôi vẫn sống tốt
사업은 어떠십니까? Công việc của bạn thế nào? (trang trọng)
사업은 어때요? Công việc của bạn thế nào?
좋아요.Tốt
별 일 없어요. Không có gì đặc biệt
요즘 바쁘세요? Dạo này bạn bận không?
바쁘지 않아요. Không bận
가족은 잘 지내셨죠? Gia đình bạn khoẻ cả chứ?
부모님께서는 건강하십니까? Bố mẹ bạn vẫn khoẻ chứ?
부모님에게 안부 전해 주세요.Chuyển lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ nhé
안녕히 계세요. Bạn ở lại bình an nhé!
안녕히 가세요. Bạn đi cẩn thận nhé
평안히 가십시오. Đi bình an nhé
또 만나요. Lần sau gặp nhé!
내일 만나요. Ngày mai gặp nhé
Chúc các bạn học tập vui vẻ
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]