Có trình độ Topik 5, 6
Nếu không đỗ Topik
98% học viên đỗ Topik
늘다 – 줄다: tăng lên – giảm xuống 능숙 – 미숙: thành thạo – không [...]
메뉴 좀 보여주세요? Tôi muốn xem thực đơn được chứ? 추천해주실 만한거 있어요? Giới thiệu [...]
저희는 모든것이 익숙하지 않아요:Tôi chưa quen với công việc 저희를 많이 도와주세요: Xin hãy giúp [...]
아이고: ôi trời ơi 맙소사: trời ơi là trời. 힘들어 죽겠어요: mệt chết mất. 아파 [...]
겸손하다: khiêm tốn 꼼꼼하다: cẩn thận 이기적이다: ích kỷ 착하다: hiền lành 외향적: hướng ngoại, [...]
클렌징크림: kem tẩy trang 마스크: mặt nạ 필링젤: sản phẩm tẩy tế bào chết 클렌징품: [...]
* Cấu trúc này diễn tả ý muốn làm một việc gì đó (dùng cho [...]
옆 + 에: bên cạnh 앞 + 에: phía trước 뒤 + 에: đằng sau [...]
Đuôi từ này dùng để nói khi đề nghị ai cùng làm 1 việc nào [...]
가계약서: Hợp đồng nguyên tắc. 본 계약서: Hợp đồng (chính thức). 중재조항: Điều khoản trọng [...]