Dưới đây là một vài mẫu câu để bạn có thể áp dụng vào bài viết hoặc bài nói giới thiệu về bản thân cùng các từ vựng thích hợp ở phía trên nhé!
- 제 이름은 …입니다. (Tên của tôi là ….)
- 저는 … 살입니다. (Tôi … tuổi.)
- 올해 … 살입니다. (Năm nay tôi … tuổi.)
- 저는 … 사람입니다. (Tôi là người ….)
- 저는 … 에서 왔서요. (Tôi đến từ ….)
- … 에 삽니다. (Tôi sống ở ….)
- 저는 … 입니다. (giới thiệu nghề nghiệp)
- 저는 결혼했어요. (Tôi đã kết hôn rồi.)
- 저는 미혼입니다. (Tôi vẫn chưa kết hôn.)
- 저는 남자 친구가 있습니다 / 없습니다. (Tôi có/không có bạn trai.)
- 저는 여자 친구가 없습니다 / 있습니다. (Tôi có/không có bạn gái.)
- 제 취미는 … 이에요. (Sở thích của tôi là …..)
- … 걸 좋아합니다. (Tôi thích ….)
- 어릴 적부터 … 좋아해 왔습니다. (Tôi thích … từ khi còn nhỏ.)
- … 아주 좋아합니다. (Tôi rất thích ….)
- 오늘 만나서 반가웠습니다. (Tôi rất vui khi được gặp bạn hôm nay.)
- 이야기 즐거웠습니다. (Tôi rất vui khi được trò chuyện cùng bạn.)
- 다시 만나 뵙기를 바랍니다. (Tôi hy vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau.)
- 즐겁게 지내세. (Chúc bạn vui vẻ.)
- 좋은 하루 되십시요. (Chúc bạn một ngày tốt lành.)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]