- Cấu trúc: Động từ/ Tính từ + 기
- 쓰다 ⇢ 쓰기: sự viết
- 공부하다 ⇢ 공부하기: việc học hành
- 말하다 ⇢ 말하기: việc nói
- 듣다 ⇢ 듣기: việc nghe
- Động từ/Tính từ +ㅁ/음
- 꾸다 ⇢ 꿈: giấc mơ
- 자다 ⇢ 잠: giấc ngủ
- 웃다 ⇢ 웃음: nụ cười
- 추다 ⇢ 춤: điệu nhảy
- Động từ + 는 것 / Tính từ + ㄴ/은 것
- 궁금하다 ⇢ 궁금한것: điều tò mò, điều thắc mắc
- 사진찍다 ⇢ 사진찍는것: việc chụp hình
- 먹다 ⇢ 먹는것: việc ăn
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]