Biểu hiện thú vị trong tiếng Hàn

  1. Lấy lòng: 마음을 사다

VD: 그는 사장의 마음을 사려고 거짓말을 했다. Anh ấy đã nói dối để lấy lòng giám đốc

디자인만 예뻐서는 소비자들의 마음을 살 수 없어요. Chỉ thiết kế đẹp là không thể mua được tấm lòng của người tiêu dùng đâu

  1. Nịnh bợ: 아부하다

윗사람에게 아부하다. Nịnh bợ cấp trên

아들은 엄마의 외모와 음식 를 칭찬하며 아부해서 용돈을 더 올려 받았다. Con trai khen ngoại hình và kỹ năng nấu ăn của mẹ và đã nịnh bợ để tăng thêm tiền tiêu vặt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *