Biểu hiện Tiếng Hàn thời tiết quen thuộc nhất

Cùng Tiếng Hàn Phương Anh tìm hiểu về những biểu hiện thời tiết trong Tiếng Hàn:

  • 날씨가 좋아요: thời tiết đẹp
  • 날씨가 나빠요: thời tiết xấu
  • 비가 와요/ 비가 내려요: Trời mưa 
  • 날씨가 추워요: Lạnh 
  • 날씨가 더워요: Nóng 
  • 눈이 와요/ 눈이 내려요: tuyết rơi 
  • 시원해요: Mát mẻ 
  • 따뜻해요: Ấm áp 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *