- 섬세하다: Tế nhị, tinh tế
VD:
-지수는 성격이 섬세해서 맡은 일을 꼼꼼하게 처리한다. Jisoo có tính cách tinh tế nên xử lý công việc mình đảm nhận một cách cẩn thận.
-그 여자의 표현이 섬세하다. Biểu hiện của cô gái đó rất tế nhị
2. 센스가 있다: Tinh ý, tinh tế
VD:
- 그는 센스가 있는 거 없다. anh ta không tinh ý gì cả
- 확실히 우리가 센스가 있다. Đúng là chúng ta tinh ý thật
3. 눈치가 빠르다 : Lanh lợi, tinh ý
VD:
- 그 아이는 약고 눈치가 빠르다. Đứa trẻ đó lanh lợi
- 저렇게 눈치가 빠른 사람이 다 있냐? . Sao ai cũng tinh ý vậy nhỉ?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]