BIỂU HIỆN TRANG PHỤC TRONG TIẾNG HÀN

I.   Động từ “mặc,đeo,mang” quần áo, đồ trang sức Trong Tiếng Hàn có nhiều động từ cùng mang nghĩa “mang,mặc” và với từng loại trang phục,phụ kiện khác nhau sẽ đi với những động từ diễn tả ý nghĩa “mang,mặc” tương ứng.Cùng chúng mình tìm hiểu nhé!

  1. 쓰다
  • Sử dụng khi đội cái gì lên đầu hoặc đeo lên mặt như:

모자를 쓰다

안경을 쓰다

마스크를 쓰다

  1. 입다
  • Sử dụng khi mặc đồ lên người

티셔츠를 입다

원피스를 입다

코트를 입다

  1. 신다
  • Sử dụng với biểu hiện đi,xỏ vào chân

양말을 신다

신발을 신다

스타킹을 신다

  1. 끼다
  • Sử dụng với biểu hiện khi đeo vật nhỏ

반지를 끼다

장갑을 끼다

  1. 하다
  • Sử dụng khi đeo trang sức và phụ kiện

목걸이를 하다

귀걸이를 하다

  1. 차다
  • Sử dụng khi đeo quanh một bộ phận cơ thể

시계를 차다

벨트를 차다

 

  1. Động Từ diễn tả hành động “cởi” quần áo, đồ trang sức
  2. 벗다:
  • Sử dụng với phần lớn các loại quần áo, giày dép, mũ, găng tay…

신발을 벗다

모자를 벗다

장갑을 벗다

  1. 풀다:
  • Sử dụng với hành động tháo vòng cổ , đồng hồ

목걸이를 풀다

시계를 풀다

  1. 빼다:
  • Sử dụng với tháo các loại trang sức như : hoa tai, nhẫn

귀걸이를 빼다

반지를 빼다

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *