Lúc mới vào làm:
만나서 반갑습니다 : rất vui khi được làm quen với mọi người.
앞으로 많이 부탁드립니다 : sau này mong mọi người giúp đỡ
열심히 노력하고 최선을 다하겠습니다 : Tôi sẽ cố gắng và nỗ lực hết mình ạ.
Lúc làm việc :
– 저는 새로 와서 가르쳐 주시겠어요? : Tôi là nhân viên mới nên có thể dạy tôi không ?
– 무엇을 도와 드릴까요? : Tôi có thể giúp gì được ?
= 다시 한 번 말씀해 주시겠어요? : Bạn có thể nhắc lại 1 lần nữa không ?
– 업무 이메일을 확인해 주세요. : Bạn kiểm tra email công việc nhé.
= 이 행사를 주비할 수 있나요?: Bạn có thể chuẩn bị hạng mục này không?
= 늦어서 정말 죄송합니다 : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn ạ.
Lúc thảo luận:
– 이 문제에 대해 자세히 설명해 주시겠어요? : Bạn có thể giải thích rõ về vấn đề này không?
– 이 문제에 대해 어떻게 생각해요?: Bạn nghĩ như thế nào về vấn đề này?
– 저는 이 문제에 대해 의견이 있습니다. : Tôi có ý kiến về vấn đề này.
– 좋은 아이디어입니다. 저는 찬성합니다.: Ý kiến rất hay, tôi tán thành.
Khi giải lao, tan làm:
– 오늘 여기까지 합시다. 쉬세요.: hôm nay đến đây thôi, mọi người nghỉ đi.
– 저는 먼저 가 보겠습니다.: Tôi xin phép về trước ạ.
– 오늘 수고하셨습니다.: Hôm nay mọi người vất vả rồi.
– 퇴근합시다 !: tan làm thôi.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]