Các biểu hiện về lời khuyên cần biết
1. 어떻게 해야 할가요? Tôi phải làm thế nào?
2. 의견을 구해도 될까요?Tôi có thể xin ý kiến được không?
3. 어떻게 하면 좋을까요?Làm thế nào cho tốt đây?
4. 지금 필요한 것은 긴 휴가이다. Điều bạn cần bây giờ là một kỳ nghỉ dài
5. 저는 무엇을 충고해 줄지 모르겠어요. Tôi không biết phải khuyên bạn điều gì.
6. 도울 수 있었으면 좋겠는데요Giá mà tôi có thể giúp được bạn
7. 정신을 차려! Tỉnh táo đi!
8. 제가 정말 어떻게 해야 좋을지 모르겠어요. Tôi thực sự không biết phải làm thế nào cho tốt.
9. 제가 해야 할 게 뭐라고 생각하시나요? Bạn nghĩ tôi nên làm gì?
10. 어떻게 하면 좋은 직장을 얻을 수 있을까요? Phải làm thế nào để có được công việc tốt?
11. 이 문제에 대해 조언 좀 주시겠어요? Anh có thể cho tôi lời khuyên về vấn đề này được không?
12. 여유 있게 하는 게 낫겠어요. 너무 힘들게 할지 말고. Tốt hơn là làm thoải mái. Đừng làm vất vả quá.
13. 그냥 솔직히 이아기하지 그래요. Bạn cứ thử nói chuyện thành thật xem.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]