Câu 51 trong đề thi là câu hỏi điền vào chỗ trống sao cho phù hợp với đoạn văn cho sẵn. Câu 51 sẽ rất dễ nếu bạn biết các mẹo làm bài.
Trước hết bạn cần xác định dạng đề thuộc chủ đề nào và áp dụng một số đáp án gợi ý sau đây. Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn đạt được kết quả tốt trong kì thi sắp tới .
CHỦ ĐỀ
ĐÁP ÁN GỢI Ý
Quảng cáo ( 광고 )
- 새로 신입 회원/새로 신입 수강생을 모집합니다
- 새로 신입 회원(새로 신입 수강생)을 모집하려고 합니다 (Chúng tôi muốn tuyển hội viên/ học viên mới )
– 신입 회원 : dùng cho các câu lạc bộ, đoàn thể
– 신입 수강생 : dùng cho các lớp học, các trung tâm giáo dục
- 어려울 것 같다고요 ( Bạn nghĩ rằng sẽ khó ư? )
- 처음이라서 걱정되시나요 ( Vì là lần đầu tiên nên bạn lo lắng ư?)
Công trường, di chuyển, thay đổi ( 공사, 이동, 변경 )
- 공사가 진행됩니다 ( Công trường đang được thi công )
- 수업 시간이 변경되어 안내해 드립니다 ( vì thời gian tiết học thay đổi nên chúng tôi gửi thông báo này)
- 잘확인해 보시기 바랍니다 ( chúng tôi hy vọng quý vị hãy xác nhận/ kiểm tra kĩ )
- 착오가 없도록 잘 살펴보시 기 바랍니다. ( Chúng tôi hy vọng quý vị hãy dò xét kĩ để không xảy ra sự nhầm lẫn/ sai sót )
물건 나누기 ( Chia sẻ đồ đạc )
- 필요 없는 물건을 나눠 드립니다/ 필요 없는 물건을 정리하려고 합니다. ( Tôi chia sẻ những đồ vật không cần thiết/ Tôi định thanh lý những đồ vật không cần thiết )
- 이 물건을 무료로 드리려고 합니다.( Tôi định tặng miễn phí đồ vật này )
- 물건을 필요하신분은 …로 연락해 주시기 바랍니다. ( Những vị cần nó hãy liên lạc với tôi trước qua số điện thoại … )
- 필요한 물건이 있으면 와서 가져가세요. ( Nếu có đồ vật nào mà bạn cần hãy đến và mang nó đi nhé )
- Lưu ý : Khi làm bài các bạn nên để ý đuôi câu mà tác giả đang sử dụng thuộc dạng đuôi câu nào để điền cho phù hợp.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]