보험 회사 (pôhom huê sa): Công ty bảo hiểm.
정년기업 (chongnyonkiop): Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
무역 회사 (muyok huê sa): Công ty thương mại.
입사하다 (ipsahata): Vào công ty.
퇴사하다 (thuêsahata): Ra khỏi công ty.
승진하다 (sưng chin hata): Thăng tiến.
출장을 가다 (chul changul kata): Đi công tác.
전근하다 (chonkunhata): Chuyển chỗ làm.
사직서 (sachikso): Đơn thôi việc.
회사를 옮기다 (huê sarul olkita): Chuyển công ty.
회사를 그만두다 (huê sarul kumantu): Thôi việc ở công ty.
결근하다 (kyol kunhata): Vắng mặt , nghỉ làm.
퇴근하다 (thuê kunhata): Tan sở, nghỉ làm.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]