Động từ/ tính từ + 지요?
- Được sử dụng khi muốn xác nhận thông tin với người nghe hoặc muốn tìm sự đồng tình của người nghe về việc mà người nói đã biết trước. Có thể tạm dịch trong Tiếng Việt là “phải không? đúng không?
- Thì hiện tại : Động từ/ tính từ + 지요?
- Thì quá khứ : Động từ/ tính từ + -았/었지요?
- Thì tương lai : Động từ/ Tính từ + -(으)ㄹ 거지요?
- Trong giao tiếp, đôi khi 지요 cũng sẽ được tỉnh lược thành 죠?
VD: 중국 사람이지요?
Là người Trung Quốc đúng không?
불고기가 맛있지요?
Bulgogi ngon chứ?
한국어를 배우지요?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]