“‘잘” bạn đã hiểu đúng và đủ trạng từ này chưa?
· Ý nghĩa đầu tiên: 좋다 (giỏi/tốt)
VD:
– 잘 자요: Ngủ ngon nhé
– 잘 팔리: Bán chạy
– 잘 먹겠습니다: Tôi sẽ ăn ngon miệng
– 시험 잘 봐요: Thi tốt nha.
· Ý nghĩa thứ 2: 자주 (thường xuyên)
– Được sử dụng như phó từ bổ nghĩa cho động từ sau nó, diễn ta ý nghĩa một hành động được làm thường xuyên hay lặp lại. Lúc này ‘잘’ có nghĩa tương đương với ‘자주’.
VD : – 내가 잘 가는 곳이다: Nơi tôi thường hay đi.
– 실수 잘 하지 않는 사람: người không hay mắc lỗi.
· Ý nghĩa thứ 3 : 마음껏, 정성껏 (toàn tâm, toàn ý) / 자세히 (kĩ càng)
– mang nghĩa ‘chăm chú, kĩ càng’. Lúc này, ‘잘’ tương đương với ‘마음껏, 정성껏(toàn tâm, toàn ý/자세히.
VD: 잘 보면 볼 수 있다 : Nếu nhìn kĩ thì sẽ thấy.
잘 생각하면 답이 나오다: Nếu suy nghĩ kĩ thì sẽ có đáp án.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]