“‘잘” bạn đã hiểu đúng và đủ trạng từ này chưa?
· Ý nghĩa đầu tiên: 좋다 (giỏi/tốt)
VD:
– 잘 자요: Ngủ ngon nhé
– 잘 팔리: Bán chạy
– 잘 먹겠습니다: Tôi sẽ ăn ngon miệng
– 시험 잘 봐요: Thi tốt nha.
· Ý nghĩa thứ 2: 자주 (thường xuyên)
– Được sử dụng như phó từ bổ nghĩa cho động từ sau nó, diễn ta ý nghĩa một hành động được làm thường xuyên hay lặp lại. Lúc này ‘잘’ có nghĩa tương đương với ‘자주’.
VD : – 내가 잘 가는 곳이다: Nơi tôi thường hay đi.
– 실수 잘 하지 않는 사람: người không hay mắc lỗi.
· Ý nghĩa thứ 3 : 마음껏, 정성껏 (toàn tâm, toàn ý) / 자세히 (kĩ càng)
– mang nghĩa ‘chăm chú, kĩ càng’. Lúc này, ‘잘’ tương đương với ‘마음껏, 정성껏(toàn tâm, toàn ý/자세히.
VD: 잘 보면 볼 수 있다 : Nếu nhìn kĩ thì sẽ thấy.
잘 생각하면 답이 나오다: Nếu suy nghĩ kĩ thì sẽ có đáp án.

Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]