Hôm nay chúng ta cùng học Mẫu câu “개+Tính từ”
Ví dụ: “개피곤해, 개웃겨, 개재밌다”
Có thể các bạn đã từng nghe các mẫu câu kiểu như:
“와 이 닭갈비 개맛있다!”
“오늘 진짜 개피곤해…ㅜㅜ”
“오 이 게임 진짜 개재밌다~!!”
Bình thường thì 개 mang nghĩa là Con chó, nhưng trong trường hợp này, nó mang nghĩa là Rất, thực sự. Và tiếng lóng có thể hiểu theo nghĩa là ” Vãi “
Đây là một mẫu câu chỉ nên dùng với bạn bè thân thiết thui nhé~
Cùng xem một số câu mẫu dưới đây nhé!
개맛있다[gae mat it da]= Ngon vãi
개재밌다[gae jae mit da]= Vui ghê nè
개웃기다[gae ut gi da]= Nực cười ghê
개신나[gae sin na]= Ồ gao thật vi diệu
개멋있다[gae meot it da]= Rất đẹp dai, tuyệt vời
개피곤해[[gae pi gon hae]= Mệt cá
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]