Vợ yêu, chồng yêu tiếng Hàn là gì? Hãy lướt qua danh sách dưới đây nhé ^^
- Vợ yêu/Chồng yêu tiếng Hàn là gì?
- Yeobo (여보) – “Vợ yêu” hoặc “Chồng yêu”
- Yeobo (여보), một trong những cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Hàn phổ biến nhất. Có thể áp dụng cho cả nam và nữ, đặc biệt áp dụng cho những cặp vợ chồng đã kết hôn.
Ví dụ: 여보, 생일축하해.
→ Chúc mừng sinh nhật vợ yêu.
- Honey hoặc Bae
- Jagiya (자기야) mang sắc thái giống như Honey hoặc Bae.
- Đây là một trong những cụm từ phổ biến nhất trong các thuật ngữ thể hiện tình yêu ở Hàn Quốc, được sử dụng cho cả nam và nữ.
- Bạn cũng có thể rút ngắn thành 자기(jagi).
Ví dụ: 자기야, 사랑해.
→ Anh yêu em, Bae.
- Chồng yêu tiếng Hàn là gì?
Seobangnim (서방님), thuật ngữ này chỉ có nghĩa là chồng yêu. Nó có nguồn gốc lịch sử lâu đời trong tiếng Hàn, mặc dù nhiều bạn sẽ cảm thấy nó giống như gọi con rể hơn.
Ví dụ: 서방님, 집에일찍들어오세요. (seobangnim, jibe iljjik deureooseyo.)
→ Chồng hãy về sớm nhé.
- Ba/ mẹ của (tên con bạn)
Có hai cách sử dụng:
- Tên + 엄마(eomma) => Mẹ của (tên em bé).
- Tên + 아빠(appa) => Ba của (tên em bé)
Sau khi một cặp vợ chồng Hàn Quốc có con, họ thường xưng hô với nhau là Ba hoặc Mẹ (Tên con bạn).
Ví dụ: Ba Su, Mẹ Bơ chẳng hạn…
Cấu trúc trên sẽ giúp bạn xưng hô vợ chồng bằng tiếng Hàn tự nhiên hơn.
지수아빠는소방관이에요. (jisu appaneun sobanggwanieyo.)
→ Bố Jisoo là lính cứu hỏa.
- Naekkeo (내꺼)
Naekkeo (내꺼) dịch ra tiếng Việt có nghĩa là của anh/ của em hoặc người tình của tôi, một cách nói cực kì dễ thương.
Bạn có thể sử dụng 이름+ 꺼(tên + kkeo).
Ví dụ: 내꺼~ 지금어디에요? (naekkeo ~ jigeum eodieyo?)
→ người tình của em, giờ anh đang ở đâu?
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]