- Anh nhớ em: 보고 싶어 /bô-kô-si-po/
- Anh thích em : 좋아해 /chô-a-he/
- Anh thích em : 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/
- Anh yêu em 사랑해 /sa-rang-he/
- Anh cũng yêu em : 나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/
- Ôm anh nào : 안아 줘 /a-na-chuo/
- Anh muốn hôn em: 뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/
- Anh muốn ở cùng em : 같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/
- Anh nhớ nụ cười của em : 미소가 정말 그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên : 첫눈에 반했어 /chot-nun-ê-ban-het-so/
- Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình :진심으로 사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/
- Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy : 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 /seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê/
- Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em : 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/
- Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn : 시간이 지날수록 더 사랑해 /si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he/
- Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu : 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 /ne-ka-ol-ma-na-sa-rang-ha-nưn-chi-mô-rư-ko-ya/
- Em là của anh : 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/
- Cưới anh nhé : 나랑 결혼 해줘 /na-rang-kyol-hôn-he-chuo/
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]