- 이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không?
- 먹지 마! Đừng ăn!
- 하지 마! Đừng làm!
- 오해하지 마! Đừng hiểu lầm!
- 누구든지 좋아요. Ai cũng được
- 뭐든지 해도 돼요: Làm gì cũng được
- 뭐든지 먹어도 돼요.Ăn gì cũng được
- 언제든지 좋아요. Lúc nào cũng được
- 아마도. Có lẽ
- 마음에 들어요? Vừa ý bạn không?
- 용서해줘. Hãy tha thứ cho tôi
- 이거 뭐야? Cái này là gì vậy?
- 천천히 먹어요. Ăn từ từ thôi
- 천천히 가! Đi chậm thôi!
- 먹어봐! Ăn thử đi!
Chúc các bạn học tập vui vẻ!!!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]