1. Danh từ + 만 diễn tả sự hạn định của một sự vật, sự việc nào đó và loại trừ sự vật, sự việc khác tương đương nghĩa tiếng việt “chỉ, mỗi”.
Ví dụ:
한 번만 더 기회를 주세요
Hãy cho tôi thêm cơ hội nữa thôi!
다시 한 번만 말씀해 주세요.
Anh vui lòng nói lại lần nữa ạ.
이번 한 번만 용서해 주세요
Xin hãy tha thứ cho tôi chỉ một lần này thôi.
저는 동물중에 개만 좋아해요.
Trong số các loài động vật tôi chỉ thích chó.
다른 꽃들은 다 예뻐요. 장미꽃만 안 예뻐요.
Những bông hoa khác đều đẹp. Chỉ có hoa hồng không đẹp.
저는 과일을 다 좋아하지만 수박만 싫어합니다.
Tôi thích tất cả các loại hoa quả, chỉ ghét dưa hấu.
한국어학과 학생만 이번 대회에 갈 수 있어요.
Chỉ học sinh khoa tiếng Hàn mới có thể tham gia đại hội lần này.
2. 만 có thể kết hợp với các tiểu từ khác như 에, 에서, 에게, 까지 dưới dạng 에만, 에서만,에게만, 까지만
애인에게만 선물을 줬어요.
Tôi chỉ tặng quà cho người yêu.
3월 8일에 어머니께만 꽃을 주셨어요.
Vào ngày 8/3 tôi chỉ tặng hoa cho mẹ.
일요일에만 쉬어요.
Chỉ chủ nhật là tôi nghỉ ngơi.
평일에 운동을 안 해요. 주말에만 운동해요.
Vào ngày thường tôi không tập thể thao. Tôi chỉ tập thể thao vào cuối tuần.
우리 딸은 학교에서만 공부하고 집에서는 공부하지 않아요
Con gái tôi chỉ học ở trường mà không học ở nhà.
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui!
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]