- 물건을 꺼내다 lấy(bỏ) đồ vật ra
- 가구를 들다 nâng/kéo đồ(bàn ghế, tủ nội thất)
- 청소기를 돌리다 vận hành(dùng) máy hút bụi
- 유리창을 닦다 lau cửa kiếng
- 먼지를 털다 phủi bụi, quét bụi bám
- 바닥을 쓸다 quét nền(sàn) nhà
- 플러그를 꽂다 cắm điện, cắm phích cắm(플러그) vào ổ điện(콘센트)
* Những biểu hiện thường gặp:
- 플러그를 뽑다 rút phích điện ra
- 가구를 옮기다 di chuyển đồ nội thất
- 창문을 열다 mở cửa sổ
- 환기시키다 thay đổi không khí, thông gió
- 바닥을 닦다 lau sàn nhà
- 물건을 제자리에 놓다 để lại đồ vật về vị trí cũ
- 청소기 필터를 갈다 thay(làm sạch) bộ phận màng lọc của máy hút bụi
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]