CHÚC MỪNG TRONG TIẾNG HÀN

Trong tiếng Hàn, 축하하다 có nghĩa là Chúc mng. Người Hàn khi chúc mng ai đó, mt s kin gì đó đều s dng 축하하다 vi các dng thc khác nhau tùy tng tình hung.

S kết hp gia 축하하다 và mt danh t như 생일(sinh nht), 약혼 (đính hôn) .... s to thành mu câu chúc mng đơn gin nhưng vn đầy đủ ý nghĩa nht.

 

Một số mẫu câu Chúc mừng bằng tiếng Hàn:

Chúc mừng hai bạn đã đính hôn! – 약혼을 축하드립니다!

Chúc mừng hai bạn đã kết hôn! – 결혼을 축하합니다!

Chúc mừng sinh nhật. – 생일 축하합니다.

Chúc mừng bạn đã thăng chức. – 승진 축하합니다.

Chúc mừng bạn đã khai trương nhà hàng. – 개업 축하해요.

Chúc anh/chị làm ăn phát đạt nhé. – 사업 번창하기를 바랄게요.

Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới! – 새 직장 얻은 것 축하해!

Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. – 모든 소원이 이루어지길 바랍니다.

Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới! – 기념일을 축하드립니다!

Chúc bạn chóng bình phục! – 신속히 쾌차하시길 바랍니다.

Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn! – 졸업을 축하합니다!

Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài kiểm tra! – 시험에 통과한 것을 축하합니다!

Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học! – 대학교 입학을 축하합니다

Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé! – 엄마가 되신것을 축하드립니다! 아기와 엄마 모두 건강하길 바랍니다.

Chúc mừng năm mới! – 행복한 새해 되세요!

Bên cạnh 축하하다, người Hàn còn dùng 바라다 để chúc mừng. 바라다 xuất hiện trong câu với ý nghĩa “mong”, “hi vọng”… Như vậy, bạn có thể kết hợp đa dạng các từ vựng ngữ pháp tiếng hàn để nói Chúc mừng bằng tiếng Hàn

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *