CỤM ĐỘNG TỪ XOAY QUANH ĐÔI MẮT TRONG TIẾNG HÀN

Trong tiếng Hàn có rất nhiều các cụm động từ xoay quanh 1 danh từ độc lập. Hôm nay Tiếng Hàn Phương Anh gửi đến bạn bộ từ vựng cụm động từ xoay quanh danh từ “ĐÔI MẮT”

1. 눈이 돌다: đảo mắt
2. 눈이 번쩍하다: trợn mắt
3. 눈이 부시다: chói mắt
4. 눈물이 나다: chảy nước mắt
5. 눈에 거슬리다: chướng mắt
6. 눈을 붙이다: chợp mắt chốc lát
7. 눈을 감다/죽다: nhắm mắt – chết
8. 눈살을 찌푸리다: cau mày, nhăn mặt
9. 눈 코 뜰 새가 없다: bận tối mắt tối mũi
10. 눈 허리가 시다: rơm rớm nước mắt

11. 눈물이 핑 돌다: nước mắt chảy vòng quanh
12. 눈 밖에 나다: mất cảm tình
13. 눈총을 주다: đưa ánh mắt hình viên đạn
14. 눈총을 맞다: gặp ánh mắt hình viên đạn
15. 눈꼴이 시다/눈꼴이 사납다: ghê tởm, kinh tởm
16. 눈시울을 붉히다: mắt đỏ mọng vì khóc
17. 눈시울이 뜨거워지다: giọt nước mắt nóng hổi
18. 눈 (알)이 나오다: con ngươi nhô ra ngoài
19. 눈을 부라리다 부릅뜨다: nhìn trừng trừng, giận dữ
20. 눈에서 불이 나다: “lửa phát ra từ trong mắt”- nhìn một cách căm phẫn

21. 눈이 뒤집히다: “mắt hoa lên”- giận đến mức mất kiểm soát, lí trí
22. 눈과 귀를 한데 모으다: “tai và mắt họp lại một chỗ” – thể hiện sự tập trung cao độ
23. 눈길을 끌다/모으다: lôi kéo ánh mắt, sự chú ý
24. 눈을 멈추다: dừng ánh mắt lại, ở đâu đó
25. 눈이 팔리다: “bán mắt”- mất tập trung, mất chú ý
26. 눈물이 앞을 가리다: mắt ngấn lệ
27. 눈을 치켜 뜨다/눈을 흘기다: lườm, liếc ai đó một cách ngờ vực
28. 눈길을 주다: đưa mắt – trao nhau ánh nhìn
29. 눈이 맞다: sự hòa hợp, thấu hiểu trong tình yêu nam nữ
30. 눈 깜짝할 사이: trong chớp mắt, nháy mắt
31. 눈이 헛거미가 잡히다/눈이 멀다 눈이 어둡다: bị tính tham lam che mắt, không nhìn thấy phía trước
32. 눈에 들다/눈에 차다: vừa mắt, vừa lòng, thỏa ý

Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học tập vui vẻ!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *