Dạo một vòng ẩm thực Hàn trong các phim tiện học thêm từ vựng tiếng Hàn về các món ăn phổ biến luôn nè cả nhà

한식 /han-sik/: món Hàn Quốc.

김밥 /kim-pap/: cơm cuộn rong biển.

설렁탕 /sol-rong-thang/: canh sườn và lòng bò.

김치찌개 /kim-ch’i-ch’i-ke/: canh kim chi.

김치 /kim-chi/: kim chi.

장조림 /chang-tro-rim/: thịt bò rim tương.

갈비찜 /kal-pi-chim/: sườn hấp.

갈비탕 /kal-pi-thang/: canh sườn.

된장찌개 /tuen-chang-ch’i-ke/: canh tương.

콩나물국 /kong-na-mul-kuk/: canh giá đỗ.

감자탕 /kam-cha-thang/: canh khoai tây.

두부조림 /tu-bu-chô-rim/: đậu hũ rim.

아귀찜 /a-kwi-ch’im/: cá vảy chân hấp.

삼계탕 /sam-kye-thang/: gà hầm sâm.

순두부찌개 /sun-tu-pu-ch’i-ke/: canh đậu hũ non.

생선조림 /seng-son-trô-rim/: cá rim.

잡채 /chap-ch’ê/: miến trộn.

비빔밥 /pi-pim-pap/: cơm trộn.

빵 /bbang/ : bánh mì.

케익 khê-ik/: bánh cake.

샐러드 /sel-lo-tư/: sallad.

불닭 /pul-tak/: gà cay.

불고기 /pul-kô-ki/: thịt nướng.

삼겹살 /sam-kyop-sal/: ba chỉ nướng.

보쌈 /pô-sam/: thịt lợn cuốn rau.

오댕 /ô-teng/: bánh cá.

순대 /sun-te/: dồi lợn.

자장면 /tra-chang-myon/: mì đen.

냉면 /neng-myon/: mì lạnh.

떡 /ttok/: bánh gạo.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *