DẤU CÂU, KÝ HIỆU TRONG TIẾNG HÀN

Các dấu câu và ký hiệu có vẻ rất quen thuộc với chúng ta nhưng cách đọc và viết chúng bằng tiếng Hàn thì không phải ai cũng biết. Hôm nay mình sẽ giới thiệu tới các bạn về cách viết một số dấu câu và ký hiệu trong tiếng Hàn nha.

. ( dấu chấm): 마침표

, ( dấu phẩy): 쉼표

? ( dấu chấm hỏi): 물음표

! ( dấu chấm than): 느낌표

: ( dấu hai chấm): 콜론/ 쌍점

; ( dấu chấm phẩy): 세미콜론/ 쌍반점

… ( dấu 3 chấm): 줄임표

* ( dấu sao): 별표

# ( dấu thăng): 샾

~ ( gạch sóng): 물결표

@ ( dấu a còng): 골뱅이표

/ ( dấu gạch chéo): 슬래시/ 빗금

() ( ngoặc tròn): 소괄호

{} ( ngoặc nhọn): 중괄호

[] ( ngoặc vuông): 대괄호

“ ” ( ngoặc kép): 따옴표

& : 앤드표

% : 퍼센트/ 프로

+ ( cộng): 더하기

– ( trừ): 빼기

X ( nhân) : 곱하기

: ( chia): 나누기

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *