Các dấu câu và ký hiệu có vẻ rất quen thuộc với chúng ta nhưng cách đọc và viết chúng bằng tiếng Hàn thì không phải ai cũng biết. Hôm nay mình sẽ giới thiệu tới các bạn về cách viết một số dấu câu và ký hiệu trong tiếng Hàn nha.
. ( dấu chấm): 마침표
, ( dấu phẩy): 쉼표
? ( dấu chấm hỏi): 물음표
! ( dấu chấm than): 느낌표
: ( dấu hai chấm): 콜론/ 쌍점
; ( dấu chấm phẩy): 세미콜론/ 쌍반점
… ( dấu 3 chấm): 줄임표
* ( dấu sao): 별표
# ( dấu thăng): 샾
~ ( gạch sóng): 물결표
@ ( dấu a còng): 골뱅이표
/ ( dấu gạch chéo): 슬래시/ 빗금
() ( ngoặc tròn): 소괄호
{} ( ngoặc nhọn): 중괄호
[] ( ngoặc vuông): 대괄호“ ” ( ngoặc kép): 따옴표
& : 앤드표
% : 퍼센트/ 프로
+ ( cộng): 더하기
– ( trừ): 빼기
X ( nhân) : 곱하기
: ( chia): 나누기
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]