- Động từ 생기다 có nghĩa là “xuất hiện”, “xảy ra” và thường được dùng trong các tình huống sau:
- Xuất hiện điều gì đó mà trước giờ chưa từng tồn tại.
VD:
- 집 옆에서 슈퍼가 생겼어요.
Trước nhà tôi mới xuất hiện 1 siêu thị
- 동생에게 여자친구가 생겼어요.
Em trai tôi mới có bạn gái rồi.
- 돈이 생기면 밥 사 줄게요.
Nếu có tiền tôi sẽ đãi bạn 1 bữa.
- 박수 소리를 듣고 자신이 생겼어요.
Nghe tiếng vỗ tay tôi thấy tự tin hơn rồi.
- Xảy ra chuyện/ vấn đề gì đó.
VD:
- 문제가 생겨서 걱정돼요.
Vì xảy ra vấn đề nên tôi lo lắng
- 형에게 좋은 일이 생겼어요.
Có chuyện tốt xảy đến với anh trai tôi.
- Miêu tả vẻ bề ngoài của người hoặc sự vật:
VD:
- 여학생이 예쁘게 생겼어요.
Nữ sinh đó nhìn rất xinh
- 남영화배우가 멋있게 생겼어요.
Nam diễn viên đó nhìn rất đẹp trai
- 진호 씨는 미국 사람처럼 생겼어요.
Jinho nhìn giống người Mỹ.
- 저 사람은 운동순수처럼 생겼어요.
Người đó nhìn như vận động viên vậy.
Τι χρειάζεστε για να εγγραφούν στο Slothub Casino
Για να εγγραφείτε στο Slothub Casino, οι χρήστες πρέπει να ολοκληρώσουν διάφορα σημαντικά βήματα. Αυτό [...]
Kasyno Slottyway: Odpowiedzialna gra i przestrzeganie regulacji
Kasyno Slottyway https://slotty-way-casino.org stawia na rozważną grę i przestrzeganie zasad, gwarantując graczom mocny system ochrony. [...]
Zasady obstawiania i wskazówki dla użytkowników w kasynie Slottyway
W platformie Slottyway zrozumienie skomplikowania reguł zakładów jest istotne dla zwiększenia satysfakcji i możliwego sukcesu. [...]
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]