- 치다 : Dùng với các môn thể thao có sử dụng gậy để đánh bóng:
- 테니스를 치다 : đánh tennis
- 골프를 치다 : đánh golf
- 탁구를 치다 : đánh bóng bàn
- 타다 : Dùng với các môn thể thao phải sử dụng di chuyển trên vật nào đó
- 스키를 타다 : trượt tuyết
- 스케이트를 타다 : trượt băng
- 자전거를 타다 : đi xe đạp
- 하다 : Dùng với các môn thể thao khác
- 요가를 하다 : tập yoga
- 수영를 하다 : bơi
- 축구를 하다 : đá bóng
- Khi muốn thể hiện mối quan tâm/ không quan tâm của bản thân ta có thể sử dụng mẫu câu: N-에 관심이 있다/ 없다.
저는 한국 영화에 관심이 있어요. (với vật)
Tôi quan tâm đến phim Hàn Quốc
친구는 저 여자에게 관심이 있어요. (với người)
Bạn của tôi quan tâm đến cô gái đó.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]