Động từ sử dụng với các môn thể thao

 

  • 치다 : Dùng với các môn thể thao có sử dụng gậy để đánh bóng:
  • 테니스를 치다 : đánh tennis 
  • 골프를 치다 : đánh golf 
  • 탁구를 치다 : đánh bóng bàn



  • 타다 : Dùng với các môn thể thao phải sử dụng di chuyển trên vật nào đó
  • 스키를 타다 : trượt tuyết
  • 스케이트를 타다 : trượt băng
  • 자전거를 타다 : đi xe đạp



  • 하다 : Dùng với các môn thể thao khác
  • 요가를 하다 : tập yoga
  • 수영를 하다 : bơi
  • 축구를 하다 : đá bóng

 

  • Khi muốn thể hiện mối quan tâm/ không quan tâm của bản thân ta có thể sử dụng mẫu câu: N-에 관심이 있다/ 없다.

저는 한국 영화 관심이 있어요. (với vật)

Tôi quan tâm đến phim Hàn Quốc

친구는 저 여자에게 관심이 있어요. (với người)

Bạn của tôi quan tâm đến cô gái đó.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *