- 미친:
Xuất phát từ động từ gốc : 미치다: điên, khùng.
Nhưng thực ra trong nhiều trường hợp để diễn tả sự tuyệt vời còn trên cả tuyệt vời, người Hàn sử dụng từ 미친 để cảm thán. Tuy mang nghĩa gốc trong từ điển là nghĩa tiêu cực nhưng trong nhiều trường hợp từ này dùng để cảm thán mang nghĩa tích cực.
VD:
- 정말 맛있네요. Thật sự ngon quá
- 미친 (ngon điên)
- 이 옷은 너무 비싼 것 같아요. (áo này hình như hơi đắt)
- 미친 (đắt điên lên)
- 저 남자 정말 잘생겼네요. (anh kia đẹp trai thế)
- 미친. (đzai điên lên được)
Tiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]