Cùng 1 ý nghĩa nhưng TOPIK I va TOPIK II sẽ sử dụng những từ vựng hoàn toàn khác nhau. Đón đọc bài viết này để ăn trọn điểm từ vựng TOPIK II nhé …
TOPIK I dùng: | NGHĨA | TOPIK II dùng: |
좋아하다 | Thích | 선호아다 |
책을 읽다 | Đọc sách | 독서하다 |
바꾸다 | Thay đổi | 변경하다 |
준비하다 | Chuẩn bị | 마련하다 |
그래서 | Vì vậy, vậy nên | 그러므로 |
하지만 | Nhưng .. | 그러나 |
이루다 | Đạt được | 달성하다 |
일으키다 | Gây ra | 유발하다 |
이유 | Lý do | 원인 |
이르다 | Đạt đến | 도달하다 |
일 | Công việc | 업무 |
보통 | Thông thường | 일반 |
이야기 | Cuộc trò chuyện | 대화 |
옳다 | Đúng đắn | 바람직하다 |
바로 | Tức thì | 즉시 |
따지다 | Cân nhắc | 감안하다 |
걱정하다 | Lo lắng | 우려하다 |
사다 | Bán | 판매하다 |
시야 | Tầm nhìn | 전망 |
만족하다 | Thỏa mãn | 흐뭇하다 |
|
|
|
Cùng chúng mình bổ sung thật nhiều nhé
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]