- Trong Tiếng Hàn, có một số đuôi gốc động từ khi ghép với các danh từ khác nhau sẽ cho ra những nét nghĩa sử dụng khác nhau trong từng trường hợp.
- Đuôi động từ : 나다 . 나다 trong Tiếng Hàn có nghĩa chung là “xảy ra, xuất hiện, phát ra”. Ở từng ngữ cảnh sẽ được sử dụng chi tiết như sau:
- Tỏa ra ánh sáng, mùi, hương …
빛이 나다: Lấp lánh
소리가 나다: Phát ra âm thanh
냄새가 나다: Bốc mùi
맛이 나다: Có vị
- Xuất hiện trên bề mặt:
여드름이 나다: Bị nổi mụn
두그러기가 나다: Bị dị ứng
수염이 나다: Mọc râu
털이 나다: Mọc lông
- Cảm nhận:
화가 나다: Nổi giận
짜증이 나다: Bực mình
싫증이 나다: Ngấy, chán
겁이 나다: Sợ hãi
- Thay đổi trạng thái, hình dáng của sự vật
고장이 나다: Hỏng
구멍이 나다: Rách
상처가 나나: Bị thương
자국이 나다: Hằn vết
- Xảy ra sự cố:
사고가 나다: Xảy ra tai nạn
불이 나다: Cháy, bốc hỏa
전쟁이 나다: Nổ ra chiến tranh
- Thay đổi về trạng thái hoặc hình dáng của sự vật:
지진이 나다: Xảy ra động đất
홍수가 나다: Xảy ra lũ lụt
가몸이 나다: Xảy ra hạn hán
- Đau ốm
병이 나다: Đổ bệnh
멀미가 나다: Bị say xe
배탈이 나다: Bị đau bụng
현기증이 나다: Hoa mắt, chóng mặt
- Ký ức và suy nghĩ:
기억이 나다: Nhớ ra
생각이 나다: Nảy ra, xuất hiện suy nghĩ
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]