Giải thưởng tiếng Hàn là 상 (sang), phần thưởng trao cho những cá nhân, tập thể đạt được thành tích xuất sắc trong một lĩnh vực hoạt động nào đó, thường được trao tặng vào mỗi cuối năm.
Ở Hàn Quốc mỗi năm đều có rất nhiều lễ trao giải được tổ chức dành cho âm nhạc, phim ảnh, người dẫn chương trình, chương trình tạp kỹ.
Cùng chúng mình điểm qua một số từ vựng tiếng Hàn về giải thưởng âm nhạc và điện ảnh Hàn Quốc.
– 한국대중음악상 (hangukdaejungeumaksang): Giải thưởng Âm nhạc Hàn Quốc.
– 서울가요대상 (seoulgayodaesang): Giải thưởng Âm nhạc Seoul.
– 골든 디스크 시상식 (geoldeun disk sisangsik): Giải thưởng Golden Disc Awards.SGV,
– 가온차트 뮤직 어워즈 (gaonchath miujik eoweoch): Giải thưởng Âm nhạc Gaon.
– 아시아 아티스트 어워즈 (asia athist eoweoch): Giải thưởng Nghệ sĩ châu Á.
– 멜론 뮤직 어워드 (mellon miujik eoweoch): Giải thưởng Âm nhạc Melon.
– 대종상 (daejongsang): Giải Chuông Vàng.
– 청룡영화상 (cheongryungyounghwasang): Giải Rồng Xanh.
– 부일영화상 (builyounghwasang): Giải thưởng Điện ảnh Buil.
– 백상예술대상 (baeksangyesuldaesang): Giải thưởng nghệ thuật Baeksang.
– 서울 드라마 어워즈 (seoul deurama eoweoch): Giải thưởng Phim truyền hình quốc tế Seoul.
– KBS 연기대상 (kbs yeonkidaesang): Giải thưởng Phim truyền hình KBS.
– SBS 연기대상 (sbs yeonkidaesang): Giải thưởng Phim truyền hình SBS.
– MBC 연기대상 (mbc yeonkidaesang): Giải thưởng Phim truyền hình MBC.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]