1. 전부, 모든 N: tất cả, hoàn toàn (100%)
2. 대부분: phần lớn (70 – 80%)
3. 절반: một nửa (50%)
4. 일부: một phần (10 – 20%)
5. 어떤 N도 …… / 안/뭇: không (0%)
6. 이 분의 일: 1/2
7. 삼 분의 일: 1/3
8. 사 분의 일: 1/4
9. 만큼: ngang với
10. 두배: gấp 2 lần
11. 세배: gấp 3 lần
12. 일점오 배: gấp 1,5 lần
13. 값이 올라가다: giá tăng
14. 값이 내려가다: giá giảm
15. 실력이 늘다: năng lực tăng
16. 실력이 줄다: năng lực giảm
17. 돈이 늘어나다/ 증가하다: tăng tiền
18. 돈이 줄어들다/감소하다: giảm tiền
19. 수가 늘다/ 늘어나다/ 증가하다: tăng số lượng
20. 수가 줄다/줄어들다/감소하다: giảm số lượng
21. [N] 이/가 서서히 늘어났어요: tăng dần dần
22. [N] 이/가 급격히 줄어들었어요: giảm đột ngột
23. [N] 이/가 그대로예요: giữ nguyên
Nguồn: Tổng hợp
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]