- 컴퓨터와 연결하다 liên kết, kết nối với máy tính
- 재방송을 보다 xem chiếu phát lại
- TV를 켜다 mở tivi
- 화질이 좋다 chất lượng hình ảnh tốt(nét)
- TV 편성표를 확인하다 kiểm tra,xem lịch phát sóng của các kênh
- 드라마를 보다 xem phim truyền hình
- 화면이 나오다 có màn hình rồi, hiện(hình ảnh) lên rồi
- TV에 출연하다 xuất hiện trên tivi
- TV를 끄다 tắt tivi
- 채널을 돌리다 chuyển kênh, đổi kênh khác
- 케이블 TV를 설치하다 lắp đặt cab truyền hình
- TV를 보다 xem tivi
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]