HẬU TỐ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG HÀN

원(員) có nghĩa là VIÊN

Sử dụng cho người thuộc về một tổ chức cụ thể

Sử dụng cho những người đi đến một nơi làm việc cố định và công việc này thì lặp đi lặp lại thay vì làm việc sáng tạo hoặc làm việc tự do

Ví dụ) 은행원(nhân viên ngân hàng), 회사원(nhân viên công ty)

* 사(事) 𝒄𝒐́ 𝒏𝒈𝒉𝒊̃𝒂 𝒄𝒐̂𝒏𝒈 𝒗𝒊𝒆̣̂𝒄, 𝒗𝒊𝒆̣̂𝒄 𝒍𝒂̀𝒎, 𝒄𝒐̂𝒏𝒈 𝒕𝒂́𝒄 𝒕𝒓𝒂́𝒄𝒉 𝒏𝒉𝒊𝒆̣̂𝒎 𝒒𝒖𝒂𝒏 𝒉𝒆̣̂

Sử dụng cho những người đảm nhận một nhiệm vụ cụ thể

Ví dụ) 판사(quan tòa) , 검사(công tố viên), 집사(quản gia)

* 사(師) Có nghĩa là SỨ

Sử dụng cho những người truyền thụ giáo lý giáo dục/tôn giáo

Ví dụ) 목사(mục sư) 교사(giáo sư) 의사(bác sĩ)

* 사(士) có nghĩa là SĨ

Sử dụng cho những người có chuyên nghiệp mà đỗ thi rồi

Ví dụ) 회계사(kế toán) 변호사(luật sự), 운전사(người lái xe)

* 가(家) có nghĩa là GIA

Sử dụng cho những người đã đạt được thành tích học tập và nghệ thuật một mình trong lĩnh vực chuyên môn

Ví dụ)사업가(doanh nhân) 성악가(ca sĩ) 화가(họa sĩ)

Sử dụng cho những người có rất nhiều thứ hoặc có đặc điểm

Ví dụ) 대식가(người ăn nhiều) 애주가 (người sâu rượu)

* 꾼

Sử dụng cho những người chuyên làm việc gì đó hoặc người làm giỏi việc gì đó

Ví dụ 장사꾼(người buôn bán) 사냥꾼(thợ săn)

Sử dụng cho những người làm việc gì đó theo thói quen hay người yêu thích làm việc đó

Ví dụ사기꾼(kẻ lừa đảo) 도박꾼(con bạc) 낚시꾼(người câu cá)

*관(官) 𝒄𝒐́ 𝒏𝒈𝒉𝒊̃𝒂 𝒍𝒂̀ 𝒒𝒖𝒂𝒏: 𝒏𝒉𝒂̂𝒏 𝒗𝒊𝒆̂𝒏, 𝒏𝒉𝒂̀ 𝒏𝒖̛𝒐̛́𝒄, 𝒄𝒐̂𝒏𝒈 𝒄𝒐̣̂𝒏𝒈

Sử dụng cho những người thi hành công vụ

VÍ dụ) 장관(bộ trưởng) 경찰관 (cảnh sát) 소방관(nhân viên cứu hỏa)

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *