Hậu tố Tiếng Hàn địa điểm

  1. Danh từ + 실 => chỉ 1 địa điểm hẹp, nhỏ trong 1 cấu trúc tòa nhà

– 사무실 : văn phòng

– 교실 : phòng học

– 화장실 : nhà vệ sinh

  1. Danh từ +교 => chỉ 1 địa điểm là cơ sở giáo dục, đào tạo

– 학교: trường học

– 대학교: trường đại học

– 고등학교: trường cấp 3

  1. Danh từ + 장 =>chỉ 1 địa điểm rộng lớn, tập trung đông người

– 운동장: sân vận động

– 시장 : chợ

– 극장: nhà hát

  1. Danh từ + 점 : nơi kinh doanh buôn bán (cửa hàng. cửa hiệu)

– 서점: hiệu sách

– 백화점: trung tâm thương mại

– 상점: cửa hàng

  1. Danh từ + 국 : địa điểm chỉ nơi cơ quan/ bộ phận nghiệp vụ

– 관리국 : cục quản lý

– 방송국 : đài truyền hình

– 우편국 : bưu điện

– 정보국 : cục truyền thông

  1. Danh từ + 원 – Viện: Hậu tố chỉ ‘cơ quan công cộng’ hay ‘đoàn thể công cộng’.

– 문화원 : viện văn hóa

– 양로원 : viện dưỡng lão

– 감사원 : viện kiểm toán

소년원 : trại giáo dưỡng

  1. Danh từ + : Quán – hậu tố thêm vào chỉ 1 cơ quan

– 도서관 : thư viện

박물관 : bảo tàng

사진관 : tiệm ảnh

영화관 : rạp chiếu phim

개봉관 : rạp công chiếu phim lần đầu

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *