- Danh từ + 실 => chỉ 1 địa điểm hẹp, nhỏ trong 1 cấu trúc tòa nhà
– 사무실 : văn phòng
– 교실 : phòng học
– 화장실 : nhà vệ sinh
- Danh từ +교 => chỉ 1 địa điểm là cơ sở giáo dục, đào tạo
– 학교: trường học
– 대학교: trường đại học
– 고등학교: trường cấp 3
- Danh từ + 장 =>chỉ 1 địa điểm rộng lớn, tập trung đông người
– 운동장: sân vận động
– 시장 : chợ
– 극장: nhà hát
- Danh từ + 점 : nơi kinh doanh buôn bán (cửa hàng. cửa hiệu)
– 서점: hiệu sách
– 백화점: trung tâm thương mại
– 상점: cửa hàng
- Danh từ + 국 : địa điểm chỉ nơi cơ quan/ bộ phận nghiệp vụ
– 관리국 : cục quản lý
– 방송국 : đài truyền hình
– 우편국 : bưu điện
– 정보국 : cục truyền thông
- Danh từ + 원 – Viện: Hậu tố chỉ ‘cơ quan công cộng’ hay ‘đoàn thể công cộng’.
– 문화원 : viện văn hóa
– 양로원 : viện dưỡng lão
– 감사원 : viện kiểm toán
– 소년원 : trại giáo dưỡng
- Danh từ + 관: Quán – hậu tố thêm vào chỉ 1 cơ quan
– 도서관 : thư viện
– 박물관 : bảo tàng
– 사진관 : tiệm ảnh
– 영화관 : rạp chiếu phim
– 개봉관 : rạp công chiếu phim lần đầu
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]