☆앞 (Trước)
1. 앞 (trước) + 집 (nhà) = 앞집 (nhà phía trước)
2. 앞 (trước) + 문 (cửa) = 앞문 (cửa trước)
3. 앞 (trước) + 자리 (chỗ ngồi) = 앞자리 (chỗ ngồi phía trước)
4. 앞 (trước) + 치마 (váy) = 앞치마 (váy trước, tạp dề)
5. 앞 (trước) + 머리(tóc) = 앞머리 (tóc mái)
6. 앞 (trước) + 바퀴 (bánh xe) = 앞바퀴 (bánh xe trước)
☆눈 (Mắt)
1. 눈 (mắt) + 인사 (chào hỏi) = 눈인사 (sự chào bằng mắt)
2. 눈 (mắt) + 싸움 (sự đấu đá) = 눈싸움 (sự đọ mắt)
3. 눈 (mắt) + 길 (con đường) = 눈길 ( ánh mắt, hướng nhìn)
4. 눈 (mắt) + 병 (bệnh) = 눈병 (bệnh về mắt)
5. 눈 (mắt) + 빛 ( ánh sáng) = 눈빛 (ánh mắt)
6. 눈 (mắt) + 물 (nước) = 눈물 (nước mắt)
7. 눈 (mắt) + 웃음 (nụ cười) = 눈웃음 (nụ cười bằng mắt)
☆옷 (Áo)
1. 속 (trong) + 옷 (áo) = 속옷 (áo trong)
2. 겉 (vỏ ngoài) + 옷 (áo) = 겉옷 (áo khoác)
3. 비 (mưa) + 옷 (áo) = 비옷 (áo mưa)
4. 잠 (ngủ) + 옷 (áo) = 잠옷 (áo ngủ)
5. 옷 (áo) + 장 (tủ) = 옷장 (tủ áo)
6. 가죽 (da thuộc) + 옷 (áo) = 가죽옷 (áo da)
☆걸이 (Giá treo, móc treo)
1. 팔 (cánh tay) + 걸이 (giá treo) = 팔걸이 (tay vịn, tay ghế)
2. 귀 (lỗ tai) + 걸이 (móc treo) = 귀걸이 (khuyên tai)
3. 목 (cổ) + 걸이 (móc treo) = 먹걸이 (dây chuyền)
4. 옷 (áo) + 걸이 (móc treo) = 옷걸이 (móc treo quần áo)
5. 벽 (tường) + 걸이 (móc treo) = 벽걸이 (móc treo tường)
6. 수건 (khăn) + 걸이 (giá treo) = 수건걸이 (giá treo khăn)
7. 모자 (mũ) + 걸이 (giá treo) = 모자걸이 (giá treo mũ)
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]