HỌC TIẾNG HÀN 6 THÁNG NÓI – HỌC TIẾNG HÀN 1 NĂM NÓI ?

6 tháng nói

1 năm nói

안녕하세요?: Xin chào

1.좋은 아침입니다: Buổi sáng tốt lành.

2. 어! 왔어요?: Ơ! Bạn đến đây từ khi nào thế?

3. 오래간만이에요: Lâu rồi không gặp.

4. 밥 먹었어요?: Bạn đã ăn chưa?

5. 잘지냈어요?: Bạn có khỏe không?

 

안녕: Tạm biệt

6. 안녕히 계세요 Chào tạm biệt

7. 또 뵙겠습니다 Hẹn gặp lại bạn

8. 안녕히 가세요 Tạm biệt

9. 안녕히 가십시오 Tạm biệt

10. 잘 있어 Tạm biệt, tôi đi đây

 

감사하다: Cảm ơn

11. 고마워: Cảm ơn cậu

12. 더 너덕분이야. Tất cả là nhờ có cậu

13. 고맙습니다: Tôi xin cảm ơn bạn

14. 감사합니다: Xin chân thành cảm ơn

15. 진심으로 감사합니다: Trân trọng cảm ơn

 

죄송합니다: Xin lỗi

16. 미안해: Xin lỗi

17. 내 탓이야: Tất cả là do tôi cả

18. 미안: Xin lỗi !

19. 내가 잘못했어: Là lỗi của tôi

20. 미안합니다.: Tôi xin lỗi

 

사랑해: Anh yêu em/ Em yêu anh

21. 넌 내 사랑이야: Em là tình yêu của anh

22. 너밖에 없어: Anh chỉ có mình em

23. 네가 없으면 난 살 수 없어: Không có em, cuộc đời anh không còn thiết sống

24. 넌 어느새 내 인생이 되었어 Bất giác em trở thành lẽ sống của đời anh

25. 네가 있으니 난 너무 행복해 Từ khi có em bên đời, anh hạnh phúc biết bao

 

바쁘다: Tôi bận

26. 난 바빠 죽겠어: Bận chết lên được

27. 쉴 때가 없어: Chẳng có lúc thở luôn

28. 날 과롭히지 마: Xin đừng làm phiền tôi

29. 시간이 없어: Không có thời gian luôn

30. 다음에 얘기하자: Nói chuyện sau nhé

 

싫다 Tôi ghét

31. 넌 별로야: Cậu thật tầm thường

32. 어떻게 태어났어: Sao Chúa lại sinh ra cậu 1 cách nhạt nhẽo vậy

33. 넌 재미없어: Cậu chẳng có muối tẹo nào

34. 그만 얘기하자: Đủ rồi, tớ không muốn chuyện với cậu nữa

35. 신경 좀 꺼져라: Đừng làm phiền tôi nữa

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *