Âm Hán Hàn là một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Hàn. Kanata tiếp tục gửi tới các bạn một số âm Hán có từ 안;
- 안 An: yên ổn, an toàn
안녕 an ninh – sự yên ổn
안장 an táng – mai táng, chôn cất người đã mất
안전 an toàn – sự an toàn, không nguy hiểm
안강 an khang – khỏe mạnh
안락 an lạc – yên ổn, vui vẻ
안민 an dân – an định đơi sống nhân dân
안빈 an bần – nghèo nhưng an vui
안심 an tâm – yên lòng, vững dạ, vô lo nghĩ
안양 an dưỡng – ở yên không lao động an hưởng
안위 an ủy – sự yên ổn, sự an toàn
안좌 an tọa – ngồi yên
안치 an trí – việc xắp xếp bố trí an toàn, yên vị
안한 an nhàn – nhàn nhã, yên ổn, thảnh thơi
불안 bất an – không yên
치안 trị an – làm cho yên ổn
공안 công an – an ninh xã hội, an ninh công cộng
보안 bảo an – giữ yên sự ổn định, an toàn không hỗn loạn
문안 vấn an – hỏi thăm sức khỏe tiền nhân
평안 bình an – không có chuyện gì bất ổn
안거락업 an cư lạc nghiệp
- 안 Án: gác lại, ngăn lại, lưu trữ
안문 án văn – bản văn, văn bản
안건 án kiện – việc kiện tụng
안병부동 án binh bất động – gác lại việc điều binh
- 안 Nhan : dáng mặt, vẻ mặt
안색 nhan sắc – dung mạo người con gái
- 안 Nhãn: mắt
안광 nhãn quang – ánh mắt, thị lực, sức nhìn
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]