어서 오세요, 몇분이세요?
Mời vào, anh chị đi mấy người ạ
2명이에요
2 người ạ
여기 앉으세요. 뭘 드시겠어요?
Mời anh chị ngồi, Anh chị muốn dùng gì ạ?
메뉴 주세요
Cho tôi xem thực đơn
김치찌개 매워요?
Canh kim chi cay không ạ?
맵지만 맛있어요.
Cay nhưng ngon ạ
나는 매운 음식을 못먹어요.
Tôi không ăn được món cay.
그럼 된장찌개를 드셔 보세요. 별로 맵지 않습니다
Vậy anh dùng thử canh tương đi ạ, hầu như không cay đâu ạ.
그래, 된장찌개 주세요
Vậy cho tôi canh tương đi.
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]